Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến

Ms Hiền Anh - 0965.000.544

Email - hienvuanh.cnhn@gmail.com

Skype - huongnguyen.cnhn

Zalo - Viber - 0965.000.544
Tin khuyến mãi
Thùng rác công cộng
5 Lý do nên sử dụng thùng rác nhựa HDPE
Thùng rác nắp kín có bánh xe đa dạng màu sắc
Thùng rác nhựa 240 lít HDPE giảm giá mạnh tại Hà Nội
Thùng rác, thùng rác nhựa 240 lít sức chứa vượt trội
Thùng rác 120L
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Xe nâng điện cao đứng lái Eoslift và những ưu nhược điểm
T14
Eoslift-Germany
24 Tháng
Vui lòng gọi
Xe nâng điện đứng lái Eoslit là thiết bị dành riêng cho kho nhỏ và có lối đi hẹp. với kích thước nhỏ gọn, động cơ di chuyển khỏe, động cơ lái và bơm thủy lực hoạt động với hiệu suất tuyệt vời. Chính vì vậy xe nâng điện đứng lái Eoslift được nhiều khách hàng sử dụng đánh gia cao về chất lượng sản phẩm cũng như giá thành.
Xe nâng điện đứng lái được sử dụng rộng rãi trong các nghành thực phẩm, dược phẩm, siêu thị, kho vận, sản xuất linh kiện điện tử . Xin nói rõ hơn về ưu và nhược điểm của xe nâng điện đứng lái để bạn có thể cân nhắc khi lựa chọn dòng xe này:
Ưu điểm:
Kích thước nhỏ gọn, bán kính quay xe nhỏ phù hợp cho những kho xưởng có lối đi hẹp
- Xe nâng điện đứng lái sử dụng nguồn điện AC lưu trữ bằng ắc quy nên chi phí vận hành sẽ rẻ hơn những xe nâng động cơ dùng xăng, ga
- Xe không thải ra chất thải độc, khi vận hành rất êm ái không gây tiếng ồn
- Bo mạch hãng Eoslift hoatk động thông minh và đa nhiệm vụ giúp cho xe nâng di chuyển nâng hạ nhẹ nhàng và êm ái
- Trang bị động cơ bơm thủy lực khỏe tốc độ nâng hạ hàng hóa nhanh do đó hiệu suất công việc được nâng cao
- hệ thống tay điều khiển thiết kế tối ưu hóa giúp người điều khiển vận hành xe một cách nhẹ nhàng không tốn sức
- Việc bảo dưỡng định kì đơn gian hơn xe nâng dầu chỉ cần kiểm tra bình ắc quy, hệ thống thủy lực, sạc điện đúng cách
Tuy nhiên xe nâng điện đứng lái vẫn có một số nhược điểm:
Thời gian làm việc bị hạn chế chỉ dùng cho ca làm việc 8h 1 ngày nếu làm việc ba ca phải mua thêm ắc quy dự phòng
Xe nâng điện nên dùng trong kho với quãng đường di chuyển ngắn nếu di chuyển với quãng đường xa sẽ tiêu hao năng lượng và tốn điện ắc quy
Ắc quy là trái tim của xe nâng điện nên bạn cần sạc và sử dụng đúng cách thì kéo dài tuổi thọ ắc quy.
sau đây là thông số kĩ thuật xe nâng điện đứng lái Eoslift model T14:
|
Manufacturer type designation |
|
T1414/20/26 |
T1430/33/36/40 |
T1426/30/33DFL |
|
Drive unit |
|
electric |
electric |
electric |
Operator type |
|
stand on |
stand on |
stand on |
|
Rated capacity/ Tải trọng |
kg |
1400 |
1400 |
1400 |
|
Load centre distance/ Tâm tải |
mm |
600 |
600 |
600 |
|
Wheel base |
mm |
1325 |
1325 |
1325 |
|
Service weight (with battery) |
kg |
1080/1130/1180 |
1230/1280/1330/1380 |
1180/1230/1280 |
|
|
Tyres type/ Chất liệu bánh |
|
PU |
PU |
PU |
Tyre size, front |
mm |
80*70 |
80*70 |
80*70 |
|
Tyre size, rear |
mm |
115*55 |
115*55 |
115*55 |
|
Wheels number front/rear |
|
4/2+1 |
4/2+1 |
4/2+1 |
|
|
Lowered mast height |
mm |
1185/1535/1850 |
1980/2135/2335/2500 |
1850/1980/2135 |
|
Free lift |
mm |
100 |
100 |
1207/1520/1620 |
Lift height/ Chiều cao nâng |
mm |
1400/2000/2600 |
3000/3300/3600/4000 |
2600/3000/3300 |
|
Extended mast height |
mm |
1900/2500/3000 |
3500/3800/4100/4500 |
3100/3500/3800 |
|
Height of tiller in drive position min./max. |
mm |
1000/1350 |
1000/1350 |
1000/1350 |
|
Lowered height(fork) |
mm |
85 |
85 |
85 |
|
Overall length (platform fold/unfold) |
mm |
2050/2470 |
2050/2470 |
2050/2470 |
|
Overall width |
mm |
850 |
850 |
850 |
|
Width over forks |
mm |
550/685 |
550/685 |
550/685 |
|
Ground clearance ,centre of wheel base |
mm |
30 |
30 |
30 |
|
Min. Aisle width 1000x1200 (platform fold) |
mm |
2460 |
2460 |
2460 |
|
Min. Aisle width 800x1200 (platform fold) |
mm |
2430 |
2430 |
2430 |
|
Turning radius (platform unfold) |
mm |
1580 |
1580 |
1580 |
|
|
Travel speed, loaded/unloaded |
km/h |
5/5 |
5/5 |
5/5 |
Lift speed, loaded/unloaded |
mm/s |
130/230 |
130/230 |
130/230 |
|
Lowering speed, laden / unladen |
mm/s |
130/230 |
130/230 |
130/230 |
|
Max. gradient performance, laden / unladen |
% |
5/7 |
5/7 |
5/7 |
|
Service brake |
|
electromagnetic |
electromagnetic |
electromagnetic |
|
|
Drive motor rating S260 min. |
kW |
AC 1.5 |
AC 1.5 |
AC 1.5 |
Lift motor rating at S315% |
kW |
DC 3 |
DC 3 |
DC 3 |
|
Battery voltage, nominal capacity |
V/Ah |
24 / 280 |
24 / 280 |
24 / 280 |
|
Type of drive control |
|
Impulse |
Impulse |
Impulse |
Hình ảnh tham khảo thêm xe nâng điện cao đứng lái
Đến với chúng tôi luôn có những mẫu mã Model đa dạng cho quý khách hàng lựa chọn: xe nâng điện đứng lái 1.2 tấn, xe nâng điện đứng lái 1.6 tấn, xe nâng điện đứng lái 1.6 tấn chân rộng, xe nâng điện đứng lái 2 tấn là những dòng xe nâng điện cao đứng lái không có buồng
Ngoài ra còn có các dòng xe khác như: xe nâng điện thấp, xe nâng bán tự động, xe nâng tay cao, bàn nâng tay thủy lực, thang nâng người...
Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ:
Hotline: 0965 000 544 - 01682 765 763
Ms Hiền Anh hỗ trợ tư vấn 24/7
Bình luận
Sản phẩm cùng loại